Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thị Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Phương Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tòng Bạt - Xã Tòng Bạt - Huyện Ba Vì - Hà Nội