Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Miên, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Miên, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương V Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Miên, nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Miên, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miên, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Hồng Miên, nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc D Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN MIÊN, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Miên, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị