Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Huy, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Huy, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Bản, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Bàng, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tố Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Bường, nguyên quán Tố Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Cận, nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Cậy, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1931, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Chí, nguyên quán Hoàng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Chiến, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị