Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 23/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tân - Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/69, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam