Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Toàn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Trinh, nguyên quán Phương Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Vấn, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Vinh, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Cốc - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Sỹ Vinh, nguyên quán Phong Cốc - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh