Nguyên quán Quang Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Kỳ, nguyên quán Quang Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thế Long, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Luyện, nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 6/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thế Mân, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1878, hi sinh 27/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Lâm - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Mão, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Lâm - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Nghiêm, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Ngọc, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Nhị, nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Nhữ, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 9/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Phán, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An