Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Hạnh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hạnh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Cái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hảo, nguyên quán Quang Cái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hảo, nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Hiên, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 10/11/1921, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hoa, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Hoà, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Hồng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hồng, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Duy Huấn, nguyên quán Quang Trung - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị