Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Chí Tuệ, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 29/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trí Tuệ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyết Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Trọng Tuệ, nguyên quán Quyết Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tuệ, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Tuệ, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Tuệ, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tuệ, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Tuệ, nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh