Nguyên quán 144 Phương Điệt - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung Kiên, nguyên quán 144 Phương Điệt - Quận Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Khởi - DMC - TN
Liệt sĩ Lê Trung Kỳ, nguyên quán Cầu Khởi - DMC - TN hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Liên, nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Long, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Mất, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 1/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Phái, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Quang, nguyên quán Quang Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 11 - Ngõ 18 Đường Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trung Sơn, nguyên quán Số 11 - Ngõ 18 Đường Phan Bội Châu - Hải Phòng hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An