Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Công Tuấn, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Tuấn, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Nhân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Thạch Nhân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doanh Tuấn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân thành - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Tuấn, nguyên quán Xuân thành - Tam Thanh - Vĩnh Phúc hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tuấn, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuấn, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên
Liệt sĩ Lê Văn Tuấn, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên, sinh 1957, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh