Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1888, hi sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Bá Đôn, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Đình Đôn, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ THÀNH ĐÔN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 21/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khiêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khương, nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh