Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Khê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Đông Sơn - Đông Khê - Thanh Hóa hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tân Triều, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 16/8/1956, hi sinh 15/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh