Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Tuyên, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Vân, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Vy, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Xanh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đào, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đào, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Đào, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Trường 1 - 5 - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đường Xuân Đào, nguyên quán Nông Trường 1 - 5 - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Đào, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Đào, nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An