Nguyên quán Vân Đồn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Luyến, nguyên quán Vân Đồn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Luyến, nguyên quán Ngũ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bát Mọt - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Luyến, nguyên quán Bát Mọt - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Minh Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luyến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyến, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyến, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Luyến, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh