Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Ăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thư Phú - Xã Thư Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tả Thanh Oai - Xã Tả Thanh Oai - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 15/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Xuyên - Xã Đại Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Xô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội