Nguyên quán Tân Nhuận - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Trung Cang, nguyên quán Tân Nhuận - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán H. Thương - Th. Thành - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cang, nguyên quán H. Thương - Th. Thành - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THẾ CANG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THẾ CANG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cang, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 15 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cang, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 15 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị