Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phòng, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phòng, nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đắc Phòng, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phòng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phòng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Phòng, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Phòng, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Phòng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ La - Đ Quán - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quý Phòng, nguyên quán Đ La - Đ Quán - Thái Bình hi sinh 12/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An