Nguyên quán Phú Hộ - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lương, nguyên quán Phú Hộ - Phú Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Lương, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Thân - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Ngọc Lương, nguyên quán Hoài Thân - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 22/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lương, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lương Ngọc Ánh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 04/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Châu, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tân 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Ngọc Cường, nguyên quán Gia Tân 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 10/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Danh, nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Ngọc Diệp, nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai