Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Mận, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Mận, nguyên quán Quỳnh Diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mận, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mận, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mận, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Mận, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Mận, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Mận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Mận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Trung Mận, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị