Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Đạm, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 12/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Dân, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Dần, nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Dần, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Đàn, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Đản, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điịnh Hiệp - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Đánh, nguyên quán Điịnh Hiệp - Dâu Tiếng - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Văn Đào, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Đạt, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Đâu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị