Nguyên quán Tà Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Văn Thuận, nguyên quán Tà Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 05/06/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Liễu - Kiễn An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Phú Liễu - Kiễn An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thuận, nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Văn Thuận, nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu xá - Hưng Yên
Liệt sĩ Luyện Văn Thuận, nguyên quán Lưu xá - Hưng Yên hi sinh 17/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thuận, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 18/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai