Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Bỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lựu Văn Bị, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 17/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Mai Văn Bi, nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1928, hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ BI, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bí, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bi, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bi, nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bỉ, nguyên quán Campuchia, sinh 1938, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ BỈ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 4/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà