Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Quang - Xã Vinh Quang - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mễ Trì - Xã Mễ Trì - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 12/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Chắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 8/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum