Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Khảm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lập - Đức Hoà - Long An
Liệt sĩ Mai Văn Khẻo, nguyên quán Đức Lập - Đức Hoà - Long An, sinh 1942, hi sinh 07/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai văn Khước, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 16/08/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Khương, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 05/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Kiến, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Kiện, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai