Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT Sông Cầu - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Mẫu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đình Mang, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mang Triều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang