Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mạo, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mạo, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Mật, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Ngô, nguyên quán Hoàng Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Oanh, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Phùng, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 9/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Phương, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 19 Hàng Giấy - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đức Quang, nguyên quán Số 19 Hàng Giấy - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Quang, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Sế, nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị