Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Thịnh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đức Thịnh, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hóa - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Thốn, nguyên quán Việt Hóa - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Thuật, nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Đức Thuỳ, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Tuyên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Vương, nguyên quán Liên Sơn - Tuyên Sơn - Hà Bắc hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh