Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Điệp, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hoàng Thị Điệp, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hợp
Liệt sĩ Lương Văn Điệp, nguyên quán Nghĩa Hợp hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trung Điệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Anh Điệp, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 28/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Điệp, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Điệp, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Điệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Điệp, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị