Nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại an - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Đại an - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 09/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Hải Yến, nguyên quán Định Công - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trung Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh