Nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Quang Phong, nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1934, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Phú, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Quang Sắc, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Sang, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Soạn, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 22/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quang Sơn, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 26/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Sửu, nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Quang Tèo, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Thắng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị