Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Sắc, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Sang, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Soạn, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quang Sơn, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 26/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát. Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Quang Tèo, nguyên quán Bến Cát. Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 30 - 11 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Thắng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Xã - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Thảo, nguyên quán Đoàn Xã - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Thập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Thịnh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị