Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 18/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thị Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thạch an - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 14/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 7/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai