Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Tô Văn Hiền, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 05/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 7 N.Đình Chiểu Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Số 7 N.Đình Chiểu Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thanh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Nghĩa Thanh - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 15 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngà Chiến - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ngà Chiến - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị