Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mộc, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Mùi, nguyên quán Cam Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mười, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mút, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nghinh, nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Ngôi, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Gia - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Ngọt, nguyên quán Trung Gia - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Ngữ, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị