Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Vang, nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Cốc - Tuyên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Vang, nguyên quán Phong Cốc - Tuyên Hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Vang, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thạch - Đông Thiệu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Huy Vang, nguyên quán Đông Thạch - Đông Thiệu - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 12/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đ.Thạch - Đ.Triệu - Nghệ tĩnh
Liệt sĩ Đào Huy Vang, nguyên quán Đ.Thạch - Đ.Triệu - Nghệ tĩnh, sinh 1964, hi sinh 12/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Viết Vang, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước