Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Viết (Chi), nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Bường, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 31/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đàm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đồng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 15/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Hiếu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Văn Viết Nghinh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ka Kết - Kanết
Liệt sĩ Viết Văn Thanh, nguyên quán Ka Kết - Kanết, sinh 1950, hi sinh 02/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Viết Văn, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 03/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Văn, nguyên quán Thọ Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Viết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị