Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Xuân Nhâm, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 16/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Xuân Nhâm, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 16/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lợi - Triệu sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Phán, nguyên quán Đông Lợi - Triệu sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Xuân Phát, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lâm - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Phát, nguyên quán Phú Lâm - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thắng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Phong, nguyên quán Vĩnh Thắng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Phú, nguyên quán Vĩnh Trường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Phúc, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trương Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Phương, nguyên quán Trương Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 31 - 03 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị