Nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Quốc Toán, nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ LÝ Văn Toán, nguyên quán Ninh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ LÝ Văn Toán, nguyên quán Ninh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Toán, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Toán, nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hữu Khương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Văn Toán, nguyên quán Hữu Khương - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Toán, nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toán, nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An