Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 25/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 29/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh