Nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hưng - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Nhân Hưng - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 09/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 22/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông phú - Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Đông phú - Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông phú - Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Đông phú - Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 18 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị