Nguyên quán Cộng Hòa - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Cộng Hòa - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Quang Trung - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Khu Quang Trung - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Thanh Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị