Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Đàn, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đang Hoà - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Đàn, nguyên quán Đang Hoà - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Đàn, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Đàn, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 03/01/1964, hi sinh 11/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lương - Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Đàn, nguyên quán Tiên Lương - Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Đàn, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Văn Niên, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng văn Đàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàn Văn Làn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ văn Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại -