Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Ngọc Ngũ, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngũ Xuân Phùng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Ngũ, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Ngũ, nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1919, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ngũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngũ Hổ, nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Bùi Danh Ngũ, nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 27/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đăng Ngũ, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiệu Ky - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Ngũ, nguyên quán Kiệu Ky - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 9/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị