Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễ Văn Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng quế - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Duy Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tề lỗ - Xã Tề Lỗ - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Tiến Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Tiến Trản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Trong Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Ngâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Mả lày - Xã Bàn Giản - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc