Nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuyên, nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Khuyên, nguyên quán Văn nho - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Công Khuyên, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 20/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Khuyên, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Khuyên, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuyên, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Sỹ Khuyên, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thị Khuyên, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẫm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Khuyên, nguyên quán Cẩm Giang - Cẫm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khuyên, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị