Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngũ Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngũ văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngũ Thời Chướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tao văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội