Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghị Đệ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Thử, nguyên quán Nghị Đệ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1934, hi sinh 17/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Thác - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Thử, nguyên quán Thủ Thác - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Thử, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thử, nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thử, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Thử, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Thử, nguyên quán Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm văn Thử, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định