Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Thạnh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 19/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Danh Xuyến, nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hải Phòng hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Xuyến, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị