Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Thành, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 13/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Linh Đông - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Điểu Tình, nguyên quán Linh Đông - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bom Bo - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Trum, nguyên quán Bom Bo - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Vai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Xấu, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võ Đắc - Đức Linh - Bình Thuận
Liệt sĩ Phan Điểu, nguyên quán Võ Đắc - Đức Linh - Bình Thuận, sinh 1958, hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐIỂU, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Xuyên
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán Quảng Xuyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Bép, nguyên quán chưa rõ hi sinh 00/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán K28 Phước Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điểu BLớp, nguyên quán K28 Phước Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước