Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văm Lam, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Anh Lam, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Lam, nguyên quán Can Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Lam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 11 - Tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hồ Lam Sơn, nguyên quán Tổ 11 - Tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lam, nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Lam, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Lam, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông trường Sông Co - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Lam, nguyên quán Nông trường Sông Co - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 16/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương